ManUtd lớp 4
Zodiac : Tổng số bài gửi : 383 Points : 439 Reputation/Uy tín (Danh tiếng) : 89 Birthday : 13/10/1995 Join date : 19/07/2009 Age : 29 Đến từ : Hà Nội 1,5
| Tiêu đề: Strygwyr-The Bloodseeker Sat Aug 01, 2009 12:11 pm | |
| Strygwyr-The BloodseekerRange: 100 | | Move Speed: 305 | Primary: AGI Str: 18 + 2 | Agi: 24 + 2.6 | Int: 18 + 1.7 Damage: 53 - 59 | HP: 492 | Mana: 234 HP Regen: 0.79 | Mana Regen: 0.73 Attack Speed: 1.29 (+ 24% IAS) | Armor: 5.4 Đứa con lai đặc biệt giữa Demon và Orc , 1 sinh vật nguy hiểm bị ruồng bỏ bởi tính khát máu điên cuồng của hắn , Sống và tắm trong vũng máu của những người hắn giết khiến hắn phục hồi nhanh chóng . Hắn luôn làm cho con mồi đứng trước 2 sự lựa chọn : chết từ từ khi cố gắng chạy thoát khỏi hắn hoặc bị xé xác thành từng mảnh . Strygwyr con quỷ được mệnh danh là Bloodseker Hệ Thống Skill Của StrygwyrBloodrage (D) Bàn tay máu.Làm mục tiêu bị silence nhưng không silence được Item,ngoài ra mục tiêu còn được tăng dam,có thẻ cast vào cả mình hoặc đối phương. Level 1 - 20% damage increase, loses 2 HP per second. 6 seconds. Level 2 - 40% damage increase, loses 4 HP per second. 9 seconds. Level 3 - 60% damage increase, loses 6 HP per second. 12 seconds. Level 4 - 80% damage increase, loses 8 HP per second. 15 seconds. Mana Cost: 80/ 100/ 120/ 140 Cooldown: 20Blood Bath (B) Uống máu của kẻ thù.Mỗi khi bloodseeker tiêu diệt 1 kẻ thù thì nó sẽ được regen 1 lượng máu bằng % max số máu của đối phương tùy theo lv. Level 1 - 10% of the Hero's max hp. 5% for creeps. Level 2 - 20% of the Hero's max hp. 10% for creeps. Level 3 - 30% of the Hero's max hp. 15% for creeps. Level 4 - 40% of the Hero's max hp. 20% for creeps. Mana Cost:0 Cooldown:0Strygwyrs Thirst (T) Thấy máu là phiêu.Khi có 1 hero ở gần bloodseeker còn dưới 40% lượng máu thì bloodseeker sẽ có được full tầm nhìn của hero đó và được tăng 1 lượng ms(movement speed) khủng khiếp.Ở lv 4 là 44%>Max MS. Level 1 - 11% movement increase. Level 2 - 22% movement increase. Level 3 - 33% movement increase. Level 4 - 44% movement increase. Mana Cost:0 Cooldown:0Rupture (R) Đứng im hoặc chết.Một lượng dam tới mục tiêu và nếu mục tiêu di chuyển thì sẽ mất máu từ từ mà chết Level 1 - 150 damage, 20% of distance moved in damage. Lasts 5 seconds. Level 2 - 250 damage, 40% of distance moved in damage. Lasts 7 seconds. Level 3 - 350 damage, 60% of distance moved in damage. Lasts 9 seconds. Mana Cost:150/200/250 Cooldown:110Skill Build của Strygwyr1:Blood Bath 2Bloodrage 3:Blood Bath 4:Strygwyr’s Thirst 5:Strygwyr’s Thirst 6:Rupture 7:Blood Bath 8:Blood Bath 9:Strygwyr’s Thirst 10:Strygwyr’s Thirst 11:Rupture 12:Bloodrage 13:Bloodrage 14:Bloodrage 15:Stats 16:Rupture 17->25:Stats Cách ChơiEarlyKhởi đầu thế nào cũng được thông thường mình mua 1 cái giày và 3 cành cây còn tùy thuộc bạn. Đi lane nào cũng ổn fam chủ yếu bằng Last hit. Có ulti thì nên dùng vào những hero yếu sinh lí chứ đừng đụng chạm mấy anh Centau hay Axe là lại phí ulti.MidLúc này thường xảy ra các cuộc combat liên tục và cũng là lúc bạn cần đi cùng đồng đội.Cast skill 1 và ulti chính xác.Kết hợp Farm với hunt cố gắng lên được core item là okie.LateThật sự thì Blood là 1 hero combo với team rất thấp chỉ với 2 skill Bloodrage và Rupture còn lại phụ thuộc vào đồng đội của bạn.Khi push hay def thì việc chọn con nào để ulti cũng rất quan trọng.Lúc này khi đã về late game Blood đóng 1 vai trò hỗ trợ là chủ yếu chứ không còn mạnh được nữa và nên săn những nuker hạng nặng như Lion,Lina,Zeus,Lich....Về cách build đồHand of midas (Hom)Tăng tốc độ tấn công đồng thời với skill ném tiền vào creep bạn có thể hồi 20% máu của creep rồi.Monkey King Bar (MKB)Khi bạn ulti,bạn silien đối phương vẫn có thể town về nhà và cười bạn?Với MKB thì bạn sẽ là người cuời lại đấyPower treadsSao lại không nhỉ?Butter flyVâng miss + đánh nhanh giúp bạn dễ dàng thắng hơn khi solo 1-1 cũng như đi cùng cả team.RadianCái này chắc không có vấn đề gì StannicNếu như bạn không last hit để dứt điểm được Hero đối phương thì món đồ này sẽ giúp bạn hồi máu mà không phải về nhà đấy hơn nữa nó còn bổ sung cho bạn thêm it HP đấy. |
|